Người ngu nghĩ mình ngu, nhờ vậy thành có trí. Người ngu tưởng có trí, thật xứng gọi chí ngu.Kinh Pháp cú (Kệ số 63)
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp Cú (Kệ số 8)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Xưa, vị lai, và nay, đâu có sự kiện này: Người hoàn toàn bị chê,người trọn vẹn được khen.Kinh Pháp cú (Kệ số 228)
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Kẻ hung dữ hại người cũng như ngửa mặt lên trời mà phun nước bọt. Nước bọt ấy chẳng lên đến trời, lại rơi xuống chính mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Sống chạy theo vẻ đẹp, không hộ trì các căn, ăn uống thiếu tiết độ, biếng nhác, chẳng tinh cần; ma uy hiếp kẻ ấy, như cây yếu trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 7)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận [大乘集菩薩學論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 18 »»
Tải file RTF (1.946 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Việt dịch (1) » Càn Long (PDF, 0.21 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.27 MB)
TTripitaka V1.17, Normalized Version
T32n1636_p0123b01║
T32n1636_p0123b02║ 大乘集菩薩學論卷第十八
T32n1636_p0123b03║
T32n1636_p0123b04║ 西天譯經三藏朝散大夫
T32n1636_p0123b05║ 試鴻臚少卿宣梵大師賜紫
T32n1636_p0123b06║ 沙門臣日稱等奉 詔譯
T32n1636_p0123b07║ 自性清淨品第十四之 二
T32n1636_p0123b08║ 大王。是外地界堅硬性者。爾時世 間初 建梵
T32n1636_p0123b09║ 天所居宮殿。大寶所成。復生他化自在諸天
T32n1636_p0123b10║ 所居宮殿。皆七寶成。大王。若無地界堅硬性
T32n1636_p0123b11║ 生。彼何 所來。復成大地厚八 萬四千踰繕那。
T32n1636_p0123b12║ 縱廣六 萬踰繕那。復生輪圍大輪圍山。堅固
T32n1636_p0123b13║ 安住 同一 金剛 。復生蘇彌盧山庾健 陀山[寧*頁]
T32n1636_p0123b14║ 泯陀山伊 舍陀山乃至黑山。如是三千大千
T32n1636_p0123b15║ 世 界次第成已。堅固安住 。若無地界堅硬性
T32n1636_p0123b16║ 生。彼何 所來。大王。又此世 界欲壞滅時。或為
T32n1636_p0123b17║ 火焚成為水漂或為風吹。而此大地為火燒
T32n1636_p0123b18║ 時。譬然酥油其焰彌熾。乃至煤燼不復可見。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 25 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (1.946 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.27 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập